0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Hãy tham gia diễn đàn 361dodesign ngay hôm nay và hãy đăng ký thành viên để có thể xem hiển thị hết diễn đàn + links download + và chia sẻ kinh nghiệm..v..v..!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chúc các bạn một ngày vui vẻ..
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Hãy tham gia diễn đàn 361dodesign ngay hôm nay và hãy đăng ký thành viên để có thể xem hiển thị hết diễn đàn + links download + và chia sẻ kinh nghiệm..v..v..!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chúc các bạn một ngày vui vẻ..
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0

Dịch vụ Thiết kế - In ấn - In Offset - Thế giới Thiết kế - Download phần mềm - Download Vector Free - Hỗ trợ Forum
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook

Go down 
Tác giảThông điệp
hoahongtim3333

hoahongtim3333


Tổng số bài gửi : 141
Điểm tích lũy : 4870
Thích : 12
Tham gia : 03/02/2012

Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  Empty
Bài gửiTiêu đề: Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook    Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  EmptyMon Feb 27, 2012 11:39 am

Nếu
bạn đã tốn quá nhiều thời gian trong một workbook (bảng tính) với rất
nhiều worksheet (trang tính), bạn sẽ cảm thông được sự khó khăn trong
việc tìm kiếm một trang tính nào đó. Khi đó, có lẽ ta nên lập một chỉ
mục các trang tính đang có để thuận tiện cho việc điều hướng trong bảng
tính.

Bằng cách sử dụng một chỉ mục các trang tính sẽ cho phép bạn nhanh chóng
và dễ dàng điều hướng trong bảng tính, chỉ bằng một cú nhấp chuột sẽ
đưa bạn đến chính xác nơi bạn muốn đến mà không lo bị nhầm lẫn. Bạn có
thể tạo một chỉ mục trong một vài cách: bằng tay, tự động tạo ra bởi mã
VBA, hoặc là sử dụng trình đơn tùy chọn theo ngữ cảnh (thậm chí có thể
dùng các hàm Macro4 – không trình bày ở đây).


Tạo chỉ mục thủ công


Cách này rất dễ làm,
bạn chỉ cần chèn mới một worksheet và đăt cho nó một cái tên, ví dụ như
tên là Index. Sau đó, bạn nhận vào tên của các worksheet có trong
workbook và tạo các siêu liên kết (hyperlink) đến các worksheet tương
ứng với tên mà bạn nhập.

Để tạo hyperlink bạn chọn tên sheet, sau đó vào Insert | chọn Hyperlink tại nhóm Links [E2003: Insert | Hyperlinks] hoặc nhấn phím tắt là Ctrl+K để mở hộp thoại Insert Hyperlink.

Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  H07_01
Hộp thoại Insert Hyperlink

Chọn Place in This Documentchọn tên Sheet muốn kết nối tới. Nhấn nút OK để hoàn tất.

Phương pháp này phù hợp
khi bảng tính không có quá nhiều worksheet và tên worksheet không có sự
thay đổi thường xuyên, nếu không sẽ gây ra nhiều khó khăn cho công tác
bảo trì trang chỉ mục.


Tạo chỉ mục tự động bằng cách sử dụng VBA


Một cách thay thế
khác là sử dụng VBA để tự động tạo ra các chỉ mục. Đoạn mã sau đây sẽ tự
động tạo ra một bảng chỉ mục liên kết đến tất cả các worksheet mà bạn
có trong workbook. Bảng chỉ mục này sẽ được tạo lại mỗi khi worksheet
lưu chỉ mục được chọn.

Đoạn mã này phải được đặt
trong private module của Sheet chứa chỉ. Chèn một worksheet mới vào
workbook và đặt tên cho nó là Index chẳng hạn. Nhấp chuột phải vào tên worksheet vừa tạo và chọn ViewCode từ trình đơn ngữ cảnh hoặc nhấn tổ hợp phím Alt+F11.

Nhập đoạn mã VBA sau vào cửa sổ Code:




PHP Code:


Private Sub Worksheet_Activate()
Dim wSheet As Worksheet
Dim lCount
As Long
lCount
= 1

With Me
.Columns(1).ClearContents
.Cells(1, 1) = "INDEX"
End With

For Each wSheet In Worksheets
If wSheet.Name <> Me.Name Then
lCount
= lCount + 1
With wSheet
.Range("A1").Name = "Start" & wSheet.Index
.Hyperlinks.Add Anchor:=.Range("A1"), Address:="", SubAddress:= _
"Index", TextToDisplay:="Back to Index"
End With
Me
.Hyperlinks.Add Anchor:=Me.Cells(lCount, 1), Address:="", SubAddress:= _
"Start" & wSheet.Index, TextToDisplay:=wSheet.Name
End
If
Next wSheet
End Sub







Nhấn tổ hợp phím Alt+Q để
thoát VBE và trở về cửa sổ bảng tính, sau đó lưu bảng tính lại. Để chạy
đoạn mã vừa tạo, bạn dùng chuột chọn sang worksheet khác trong workbook
và sau đó chọn lại worksheet Index để kích hoạt sự kiện
Worksheet_Activate.

Lưu ý rằng, đoạn mã sẽ các
đặt tên (Name) cho các ô A1 ở mỗi worksheet kèm theo số chỉ mục của
worksheet trong bảng tính (worksheet đầu tiên có chỉ mục là 1, kế đó là
2, 3…. n). Điều này bảo đảm rằng ô A1 trên mỗi trang tính có một tên
khác nhau. Nếu ô A1 trên worksheet của bạn đã được đặt tên, bạn nên cân
nhắc đến việc thay đổi ô A1 trong đoạn mã sang một địa chỉ khác phù hợp
hơn.

Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  H07_02
Thêm thuộc tính cho workbook

Lưu ý, nếu bạn có thiết
lập Hyperlink base (siêu liên kết cơ sở) trong workbook thì các
hyperlink được tạo ra từ đoạn mã trên sẽ không thể hoạt động được, do
chúng đã liên kết đến các Name trong workbook hiện hành. Khi thuộc tính
hyperlink base được thiết lập thì các siêu liên kết sẽ trỏ đến hyperlink
base kết hợp với các Name.

Thêm thuộc tính Hyperlink base: Vào Office | Prepare | Properties | Document Properties | chọn Advanced Properties [E2003: File | Properties | Summary] và nhập vào hyperlink base. Ví dụ như chúng ta nhập vào http://www.giaiphapexcel.com/ Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  H07_03
Siêu liên kết trước và sau khi thêm Hyperlink base


Thêm lệnh gọi chỉ mục vào trình đơn ngữ cảnh

Cách thứ ba sẽ hướng dẫn bạn thêm một lệnh vào trình đơn ngữ cảnh để
gọi danh sách các worksheet trong workbook và bạn có thể chọn lệnh này
bằng cách kích phải chuột vào vùng bảng tính bất kỳ. Đoạn mã sau sẽ gọi
thanh lệnh Tabs của workbook như hình sau:


Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  H07_04
Thêm lệnh “Sheet Index” vào trình đơn ngữ cảnh

Nhấn Alt+F11 để mở cửa sổ VBE, sau đó nhập đoạn mã sau vào cửa sổ Code của ThisWorkbook:




PHP Code:


Private Sub Workbook_SheetBeforeRightClick(ByVal Sh As Object, ByVal Target As Range, Cancel As Boolean)
Dim cCont As CommandBarButton
On Error Resume Next
Application
.CommandBars("Cell").Controls("Sheet Index").Delete
On Error GoTo 0
Set cCont
= Application.CommandBars("Cell").Controls.Add _
(Type:=msoControlButton, Temporary:=True)
With cCont
.Caption = "Sheet Index"
.OnAction = "IndexCode"
End With
End Sub







Tiếp theo, bạn vào Insert | Module và nhập vào đoạn mã sau:




PHP Code:


Sub IndexCode()
Application.CommandBars("workbook Tabs").ShowPopup
End Sub







Đoạn mã trên sẽ thực thi mỗi khi bạn chọn lệnh “Sheet Index” từ trình
đơn ngữ cảnh và bạn phải đặt nó trong Module thì Excel mới có thể thấy
được thủ tục này.

Nhấn Alt+Q để
đóng cửa sổ VBE trở về bảnh tính Excel. Kể từ lúc này, bạn nhấp phải
chuột tại bất kỳ ô nào trong bất kỳ worksheet nào thì trong trình đơn
ngữ cảnh sẽ có thêm lệnh “Sheet Index” giúp bạn điều hướng đến bất cứ
worksheet nào trong workbook một cách dễ dàng.




MỤC LỤC Những tuyệt chiêu trong Excel














Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  Paperclip Tập tin đính kèm



  • Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook  Zip
    H7_Index.zip
    (15.4 KB, 4206 lần tải)

Về Đầu Trang Go down
 
Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Sử dụng Data-Validation khi danh sách nguồn nằm trong một Sheet khác
» Tìm hiểu Excel 2007: Tạo một workbook đầu tiên
» Ẩn sheet sao cho người dùng không thể dùng lệnh unhide để hiện ra
» Lưới và tầm quan trọng của Lưới trong thiết kế.
» Thủ thuật in ấn trong Microsoft OfficeThủ thuật in ấn trong Microsoft Office

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0  :: Phần mềm ứng Văn Phòng :: Tin học văn phòng - Microsoft Office :: Microsoft Office Excel-
Chuyển đến