0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Hãy tham gia diễn đàn 361dodesign ngay hôm nay và hãy đăng ký thành viên để có thể xem hiển thị hết diễn đàn + links download + và chia sẻ kinh nghiệm..v..v..!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chúc các bạn một ngày vui vẻ..
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Hãy tham gia diễn đàn 361dodesign ngay hôm nay và hãy đăng ký thành viên để có thể xem hiển thị hết diễn đàn + links download + và chia sẻ kinh nghiệm..v..v..!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chúc các bạn một ngày vui vẻ..
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0

Dịch vụ Thiết kế - In ấn - In Offset - Thế giới Thiết kế - Download phần mềm - Download Vector Free - Hỗ trợ Forum
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Thủ thuật máy tính Word và Excel

Go down 
Tác giảThông điệp
ailinh890

ailinh890


Tổng số bài gửi : 287
Điểm tích lũy : 5063
Thích : 7
Tham gia : 03/02/2012

Thủ thuật máy tính Word và Excel Empty
Bài gửiTiêu đề: Thủ thuật máy tính Word và Excel   Thủ thuật máy tính Word và Excel EmptyTue Jul 02, 2013 3:33 pm

 
Thủ thuật máy tính Word và Excel Office
Hi các bạn, bài viết này sẽ giúp các bạn biết được một số thủ thuật và phím tắt được sử dụng trong Word và Excel, chúng ta rút ngắn được thời gian và quá trình thao tác sẽ trở nên đơn giản hơn, tài liệu này 65 trang, tổng hợp tất cả những thủ thuật của Word và Excel, các bạn cùng xem và download về để tham khảo nhé! Link download miễn phí ở cuối bài nha các bạn.

Phím tắt trong EXCEL
F2: Đưa con trỏ vào trong ô
F4: Lặp lại thao tác trước
F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng
Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)
Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản
Ctrl + B : Chữ đậm
Ctrl + I : Chữ nghiêng
Ctrl + U : Chữ gạch chân
Ctrl + C : Copy dữ liệu
Ctrl + X : Cắt dữ liệu
Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt
Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số
Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + O : Mở file đã lưu
Ctrl + N : Mở một file mới
Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải
Ctrl + S : Lưu tài liệu
Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)
Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện
Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô
Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)
Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide
Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ
Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)
Shift + F11 : Tạo sheet mới

Tạo phím tắt tùy chọn trong Word

Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel.

Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard.

Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.

Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.

Review hot-key for Word & Excel:


1 Ctrl+1
Giãn dòng đơn (1)

2 Ctrl+2
Giãn dòng đôi (2)

3 Ctrl+5
Giãn dòng 1,5

4 Ctrl+0 (zero)
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn

5 Ctrl+L
Căn dòng trái

6 Ctrl+R
Căn dòng phải

7 Ctrl+E
Căn dòng giữa

8 Ctrl+J
Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề

9 Ctrl+N
Tạo file mới

10 Ctrl+O
Mở file đã có

11 Ctrl+S
Lưu nội dung file

12 Ctrl+O
In ấn file

13 F12
Lưu tài liệu với tên khác

14 F7
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh

15 Ctrl+X
Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)

16 Ctrl+C
Sao chép đoạn nội dung đã chọn

17 Ctrl+V
Dán tài liệu

18 Ctrl+Z
Bỏ qua lệnh vừa làm

19 Ctrl+Y
Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)

20 Ctrl+Shift+S
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động

21 Ctrl+Shift+F
Thay đổi phông chữ

22 Ctrl+Shift+P
Thay đổi cỡ chữ

23 Ctrl+D
Mở hộp thoại định dạng font chữ

24 Ctrl+B
Bật/tắt chữ đậm

25 Ctrl+I
Bật/tắt chữ nghiêng

26 Ctrl+U
Bật/tắt chữ gạch chân đơn

27 Ctrl+M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)

28 Ctrl+Shift+M
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

29 Ctrl+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab

30 Ctrl+Shift+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

31 Ctrl+A
Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file

32 Ctrl+F
Tìm kiếm ký tự

33 Ctrl+G (hoặc F5)
Nhảy đến trang số

34 Ctrl+H
Tìm kiếm và thay thế ký tự

35 Ctrl+K
Tạo liên kết (link)

36 Ctrl+]
Tăng 1 cỡ chữ

37 Ctrl+[
Giảm 1 cỡ chữ

38 Ctrl+W
Đóng file

39 Ctrl+Q
Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)

40 Ctrl+Shift+>
Tăng 2 cỡ chữ

41 Ctrl+Shift+<
Giảm 2 cỡ chữ

42 Ctrl+F2
Xem hình ảnh nội dung file trước khi in

43 Alt+Shift+S
Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window

44 Ctrl+¿ (enter)
Ngắt trang

45 Ctrl+Home
Về đầu file

46 Ctrl+End
Về cuối file

47 Alt+Tab
Chuyển đổi cửa sổ làm việc

48 Start+D
Chuyển ra màn hình Desktop

49 Start+E
Mở cửa sổ Internet Explore, My computer

50 Ctrl+Alt+O
Cửa sổ MS word ở dạng Outline

51 Ctrl+Alt+N
Cửa sổ MS word ở dạng Normal

52 Ctrl+Alt+P
Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout

53 Ctrl+Alt+L
Đánh số và ký tự tự động

54 Ctrl+Alt+F
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang

55 Ctrl+Alt+D
Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó

56 Ctrl+Alt+M
Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích

57 F4
Lặp lại lệnh vừa làm

58 Ctrl+Alt+1
Tạo heading 1

59 Ctrl+Alt+2
Tạo heading 2

60 Ctrl+Alt+3
Tạo heading 3

61 Alt+F8
Mở hộp thoại Macro

62 Ctrl+Shift++
Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)

63 Ctrl++
Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)

64 Ctrl+Space (dấu cách)
Trở về định dạng font chữ mặc định

65 Esc
Bỏ qua các hộp thoại

66 Ctrl+Shift+A
Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)

67 Alt+F10
Phóng to màn hình (Zoom)

68 Alt+F5
Thu nhỏ màn hình

69 Alt+Print Screen
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình

70 Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị

71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên


And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô
Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter

Theo mặc định, con trỏ thường sẽ xuống di chuyển xuống ô bên dưới khi bạn gõ phím Enter. Nhưng nếu bạn không thích bạn hoàn toàn có thể thay đổi hướng di chuyển của con chỏ, điều khiển con trỏ di chuyển sang bên phải bên trái, lên trên hay xuống dưới theo ý thích của bạn mỗi khi bạn gõ phím Enter. Hãy thử thủ thuật sau đây.


Bạn vào Tools | Options rồi chuyển sang mục Edit. Trong mục này, bạn chú ý đến dòng “Move selection after Enter”, hãy đánh dấu lựa chọn lựa chọn trước dòng này và ở danh sách liệt kê bên cạnh bạn hãy chọn hướng di chuyển cho con trỏ chuột.




Sao chép dữ liệu và công thức nhanh chóng

Thông thường khi cần sao chép dữ liệu hay công thức sang một loại các ô không liền kề nhau, bạn thường phải mất công copy và paste sang từng ô một. Nhưng nếu đã biết thủ thuật sau đây bạn hoàn toàn có thể thực hiện công việc này một cách rất nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Trước tiên bạn hãy sao chép dữ liệu từ ô nguồn – ô chứa thông tin cần được sao chép ra, hãy dùng phím tắt Ctrl-C cho nhanh. Sau đó bạn vẫn giữ nguyên phím Ctrl và nhắp chuột trái vào từng ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang. Lựa chọn xong bạn hãy ấn ổ hợp phím Ctrl-V là dữ liệu sẽ tự động dán vào những nơi cần thiết cho bạn.

Ứng dụng thủ thuật này để copy-paste dữ liệu cho một loạt ô liền kề nhưng không ở gần ỗ dữ liệu nguồn. Trước tiên bạn hãy dùng Ctrl-C để sao chép dữ liệu từ ô nguồn, sau đó vẫn giữ nguyên phím Ctrl và dùng chuột trái lựa chọn một loạt ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang sau đó thả Ctrl ra và ấn Enter là xong.

Phím Chức năng

Ctrl + C sao chép

Ctrl + X cắt

Ctrl + V dán

Ctrl + Z hoàn lại tác vụ vừa thực hiện.

Delete xóa

Shift + Delete xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.

Ctrl + kéo thả sao chép đối tượng đang chọn

Ctrl + Shift + kéo thả tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn

F2 đổi tên đối tượng đang chọn

Ctrl + > di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ

Ctrl + < di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ

Ctrl + mũi tên lên di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn

Ctrl + mũi tên xuống di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn

Ctrl + Shift + mũi tên chọn một khối văn bản.

Shift + mũi tên chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo

Ctrl + A chọn tất cả

F3 tìm kiếm một tập tin, thư mục.

Ctrl + O mở một đối tượng

Alt + Enter xem thuộc tính của đối tượng đang chọn

Alt + F4 đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt

Ctrl + F4 đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...

Alt + Tab chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.

Alt + ESC Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở

F6 Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.

F4 sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

Shift + F10 hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn

Alt + phím cách hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.

Ctrl + ESC hiển thị thực đơn Start

Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh thực hiện lệnh tương ứng.

Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt

->, <-, Up, Down di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.

F5 cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.

Backspace trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

ESC bỏ qua tác vụ hiện tại

Giữ Shift khi bỏ đĩa CD ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD

Phím tắt trên hộp thoại

Phím tắt Chức năng

Ctrl + Tab chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại

Ctrl + Shift + Tab chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại

Tab chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp

Shift + Tab chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước

Alt + Ký tự gạch chân thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân

Enter thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt

Phím cách chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)

Mũi tên chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn

F1 hiển thị phần trợ giúp

F4 hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt

Backspace trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở

Phím đặc biệt trên bàn phím

Phím Chức năng

Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.

+ D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở

+ E Mở cửa sổ Windows Explorer

+ F Tìm kiếm

+ L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)

+ M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở

+ R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run)

+ U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager

+ Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar

+ Break Mở cửa sổ System Properties.

Print Screen Chụp màn hình.

Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt

Cách mở hướng dẫn về phím tắt trong MS Word

nhấn Alt-F8,xuất hiện hộp Marco...
chọn dòng Word command...
Trong hộp thoại ...chọn List Command....nhấn Run..
Trong hộp thoại vừa xuất hiện chọn..Current menu and keyboard setting...OK
Vậy là ta có 1 danh sách các phím tắt...


Một số phím tắt trong Word rất hay, hi vọng mọi người thích

1-CTRL + N: Mở tài liệu mới

2-CTRL + O: Mở tài liệu đã có

3-CTRL + S: Lưu tài liệu vào đĩa hiện thời

4-F12: Lưu tài liệu với tên khác (Tương tự Save As)

5-CTRL + x: Cắt tài liệu khi bôi đen

6-CTRL + Z: Phục hồi văn bản khi xoá nhầm (Undo)

7-CTRL + V: Dán văn bản vào vị trí con trỏ

8-CTRL + C: Copy tài liệu văn bản khi bôi đen

9-CTRL + L: Căn lề văn bản về phía trái

10-CTRL + R: Căn lề văn bản về phía phải

11-CTRL + E: Căn lề văn bản ở giữa (Center)

12-CTRL + J: Căn đều hai bên

13-CTRL + 1: tạo khoảng cách đơn giữa các dòng

14-CTRL + 5: tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng

15-CTRL + 2: tạo khoảng cách đôi giữa các dòng

16-CTRL + F2: Xem tài liệu trước khi in (Preview)

17-CTRL + D: Chọn font chữ

18-CTRL + A: Bôi đen toàn bộ văn bản

19-CTRL + G: Nhảy đến trang số hoặc ấn F5

20-SHIFT + F5: Nhảy đến trang cuối cùng

21-CTRL + B: Tắt/Mở chữ đậm (

22-CTRL + I: Tắt/Mở chữ nghiêng (I)

23-CTRL + U: Tắt/Mở chữ gạch chân

24-CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ

25-CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2

26-CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2

27-CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn

28-CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép

29-CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ

30-CTRL + SHIFT + A: In hoa cả

31-CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách

32-CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ

33-CTRL + SHIFT + P: đổi co chữ

34-CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một co chữ

35-CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một co chữ

36-CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen

37-CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen

38-CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu

39-ALT + F4: Thoát (Exit)

40-CTRL + Enter: Ngắt trang

41-SHIFT + Enter: Ngắt dòng

42-CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows

43-CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình

44-CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm

45-ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản

46-ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản
... Còn rất nhiều nữa, các bạn download về xem cho tiện nhé!
Link Download tại đây nè các bạn:
Về Đầu Trang Go down
 
Thủ thuật máy tính Word và Excel
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
»  Trang chủ » Thủ thuật hay Thủ thuật chuyển đổi file PDF tiếng Việt sang Word không bị lỗi font
» Các thủ thuật hay cho Microsoft word
» Thủ thuật excel
» Thủ thuật Word: Tránh in văn bản ngoài ý muốn
» Một số thủ thuật trong word

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0  :: Phần mềm ứng Văn Phòng :: Tin học văn phòng - Microsoft Office :: Microsoft Office Word-
Chuyển đến