0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Hãy tham gia diễn đàn 361dodesign ngay hôm nay và hãy đăng ký thành viên để có thể xem hiển thị hết diễn đàn + links download + và chia sẻ kinh nghiệm..v..v..!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chúc các bạn một ngày vui vẻ..
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Hãy tham gia diễn đàn 361dodesign ngay hôm nay và hãy đăng ký thành viên để có thể xem hiển thị hết diễn đàn + links download + và chia sẻ kinh nghiệm..v..v..!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chúc các bạn một ngày vui vẻ..
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0

Dịch vụ Thiết kế - In ấn - In Offset - Thế giới Thiết kế - Download phần mềm - Download Vector Free - Hỗ trợ Forum
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết

Go down 
Tác giảThông điệp
lamthaiql87

lamthaiql87


Tổng số bài gửi : 201
Điểm tích lũy : 4977
Thích : 0
Tham gia : 10/02/2012

Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết  Empty
Bài gửiTiêu đề: Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết    Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết  EmptyWed Feb 29, 2012 10:15 am

Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết  Intuandung.vn-kich%20thuoc%20kho%20giay
Định lượng giấy ''grm '' hay là trọng lượng của một tờ giấy trên 1m2.

Ví dụ nói giấy couches 250grm, tức là tờ giấy nặng 250gam/ 1m2


Các loại giấy thông dụng:

- Giấy Ford : là loại
giấy phổ biến và thông dụng, thường thấy nhất là giấy A4 văn phòng,
định lượng thường là 70-80-90g/m2 ... Giấy ford có bề mặt nhám, bám mực
tốt (do đó mực in không đẹp lắm) cũng được dùng làm phong bì, tiêu đề
thư, hóa đơn, tập học sinh ...

- Giấy Bristol : có bề
mặt hơi bóng, mịn, bám mực tốt vừa phải, vì thế in offset đẹp, thường
dùng in hộp xà bông, mỹ phẩm, dược phẩm, bìa sơ mi, brochure, card, tờ
rơi, poster , thiệp cưới, thiệp mời ... định lượng thường thấy ở mức 230
- 350g/m2. Giấy Ivory cũng tương tự như Bristol, nhưng mặt còn lại sần
sùi, thường nằm ở mặt trong sản phẩm.

- Giấy Couche : có
bề mặt bóng, mịn, láng, in rất bắt mắt và sáng. Thường dùng để in tờ
rơi quảng cáo, catalog, poster, brochure .Định lượng vào khoảng
80-350g/m2.

- Giấy Duplex : có bề mặt trắng và lán gần
gần với Bristol, mặt kia thường sẫm như giấy bồi. Thường dùng in các hộp
sản phẩm kích thước hơi lớn, cần có độ cứng, chắc chắn vì định lượng
giấy thường trên 300g/m2.

- Giấy Crystal: có một mặt rất
lán bóng gần như có phủ lớp keo bóng vậy, mặt kia nhám, thường xài
trung gian giữa giấy Bristol và giấy Couches tùy theo mục đích yêu cầu
sản phẩm...

- Ngoài ra còn có các loại giấy mỹ thuật, phủ kim
loại, cán có gân, dát vàng, bạc dùng để in bằng khen, thiệp cưới &
nhiều chủng loại khác nữa ...


Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)

* Kích thước luôn viết chiều ngắn hơn trước
* Tất cả các khổ trong các dãy A, B và C đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ 2 cạnh là căn bậc 2 của 2, xấp xỉ 1.414
* Diện tích của khổ A0 quy định là 1m². Các cạnh của khổ A0 do đó được xác định là 841x1189mm
* Các khổ trong cùng dãy được theo thứ tự xác định lùi, khổ sau có diện
tích bằng 50% diện tích khổ trước (được chia bằng cách cắt khổ trước
theo đường cắt song song với cạnh ngắn)
* Các khổ của dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A
* Các khổ của dãy C được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của dãy A và B tương ứng

Các khổ của dãy A, B và C được tính toán thành bảng số liệu sau đây:

A Kích thước (mm)

A0 841x1189Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết  Intuandung.vn-tieu-chuan-kich-thuoc-giay-can-biet-1
A1 594x841
A2 420x594
A3 297x420
A4 210x297
A5 148x210
A6 105x148
A7 74x105
A8 52x74
A9 37x52
A10 26x37
A11 18x26
A12 13x18
A13 9x13

B Kích thước (mm)

B0 1000x1414
B1 707x1000Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết  Intuandung.vn-tieu-chuan-kich-thuoc-giay-can-biet-2
B2 500x707
B3 353x500
B4 250x353
B5 176x250
B6 125x176
B7 88x125
B8 62x88
B9 44x62
B10 31x44
B11 22X31
B12 15x22

C Kích thước (mm)

C0 917x1297
C1 648x917
C2 458x648
C3 324x458
C4 229x324
C5 162x229
C6 114x162
C7 81x114
C8 57x81

- Fort: không “ăn mực”, thích hợp làm giấy tiêu đề, ruột sổ, note,… Fort là loại giấy trắng ta thường sử dụng hàng ngày
- Các loại giấy nghệ thuật khác: thường đắt tiền. Thích hợp với các ấn
phẩm có tính nghệ thuật như thiệp mời, bao thư... Màu sắc in trên các
loại giấy nghệ thuật cũng thường không rực rỡ do bề mặt giấy ráp.

Điều gì gây nên sự khác biệt về màu sắc khi in trên các loại giấy khác nhau?

Bề mặt giấy chính là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng sai lệnh về
màu sắc khi cùng một thông số màu được in trên nhiều loại giấy khác
nhau. Ánh sáng khi phản xạ lại trên các bề mặt có độ phẳng khác nhau sẽ
khác nhau.

Giấy càng bóng, láng thì hình ảnh càng đúng màu,
sắc nét và rực rỡ. Giấy càng thô, nhám thì hình ảnh sẽ càng sai màu,
không rõ và xuống màu.

Một vấn đề cũng làm thay đổi màu sắc hình ảnh trên ấn phẩm là việc cán màng (mờ, bóng) hoặc phủ UV lên bề mặt giấy.

- Màng bóng: tăng tone màu của ấn phẩm.
- Màng mờ: làm dịu tone màu của ấn phẩm.

Do rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến màu sắc cuối cùng của ấn phẩm nên
Khách hàng hãy yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ Thiết kế - In ấn tư vấn kỹ
lưỡng trước khi ra quyết định chọn loại giấy và loại hình cán màng.
Định lượng giấy

Gms hay gsm (gram meter square): đơn vị định lượng giấy - định lượng (gam) trên 1 mét vuông.
Ví dụ: Couche 150gsm - giấy Couche có định lượng là 150 gam cho một 1 mét vuông giấy.
Định lượng càng lớn thì giấy càng dày và giá thành càng cao.

Khổ (kích thước) giấy in

Có nhiều khổ giấy tùy thuộc phần nhiều vào loại giấy. Tuy nhiên, có 2 loại khổ giấy thông dụng là 65x86cm và 79x109cm.

Do kích thước khổ giấy là cố định nên việc chọn kích thước ấn phẩm
không phù hợp sẽ làm tăng giá thành in ấn do phần giấy dư sẽ phải bỏ
đi trong khi đã được tính vào giá thành.

Khổ 65x86cm rất thích hợp cho những ấn phẩm có kích thước là bội số của A4 như: A5, A4, A3, A2, A1.



The international standard (ISO 216)





NameSize in MillimetersSize in Inches
A0
W: 841
H: 1189

W: 33.125
H: 46.75
A1
W: 594
H: 841

W: 23.375
H: 33.125
A2
W: 420
H: 594

W: 16.5
H: 23.375
A3
W: 297
H: 420

W: 11.75
H: 16.5
A4
W: 210
H: 297

W: 8.25
H: 11.75
A5
W: 148
H: 210

W: 5.875
H: 8.25
A6
W: 105
H: 148

W: 4.125
H: 5.875
A7
W: 74
H: 105

W: 2.875
H: 4.125
A8
W: 52
H: 74

W: 2
H: 2.875
A9
W: 37
H: 52

W: 1.5
H: 2
A10
W: 26
H: 37

W: 1
H: 1.5


NameSize in MillimetersSize in Inches
B0
W: 1000
H: 1414

W: 39.375
H: 55.675
B1
W: 707
H: 1000

W: 27.875
H: 39.375
B2
W: 500
H: 707

W: 19.675
H: 27.875
B3
W: 353
H: 500

W: 12.875
H: 19.675
B4
W: 250
H: 353

W: 9.875
H: 12.875
B5
W: 176
H: 250

W: 7
H: 9.875
B6
W: 125
H: 176

W: 5
H: 7
B7
W: 88
H: 125

W: 3.5
H: 5
B8
W: 62
H: 88

W: 2.5
H: 3.5
B9
W: 44
H: 62

W: 1.75
H: 2.5
B10
W: 31
H: 44

W: 1.25
H: 1.75


NameSize in MillimetersSize in Inches
C0
W: 917
H: 1297

W: 36.125
H: 51
C1
W: 648
H: 917

W: 25.5
H: 36.125
C2
W: 458
H: 648

W: 18
H: 25.5
C3
W: 324
H: 458

W:12.75
H: 18
C4
W: 229
H: 324

W: 9
H: 12.75
C5
W: 162
H: 229

W: 6.375
H: 9
C6
W: 114
H: 162

W: 4.5
H: 6.375
C7
W: 81
H: 114

W: 3.25
H: 4.5
C8
W: 57
H: 81

W: 2.25
H: 3.25
C9
W: 40
H: 57

W: 1.675
H: 2.25
C10
W: 28
H: 40

W: 1.125
H: 1.675


NameSize in MillimetersSize in Inches
4A0
W: 1682
H: 2378

W: 66.25
H: 93.375
2A0
W: 1189
H: 1682

W: 46.75
H: 66.25



Japanese B- Series Variant (JIS)




NameSize in MillimetersSize in Inches
B-0
W: 1030
H: 1456

W: 40.5
H: 57.375
B-1
W:728
H: 1030

W: 28.675
H: 40.5
B-2
W: 515
H: 728

W: 20.25
H: 28.675
B-3
W: 364
H: 515

W: 14.375
H: 20.25
B-4
W: 257
H: 364

W: 10.125
H: 14.375
B-5
W: 182
H: 257

W: 7.125
H: 10.125
B-6
W: 128
H: 182

W: 5
H: 7.125
B-7
W: 91
H: 128

W: 3.675
H: 5
B-8
W: 64
H: 91

W: 2.5
H: 3.675
B-9
W: 45
H: 64

W: 1.75
H: 2.5
B-10
W: 32
H: 45

W: 1.25
H: 1.75



ANSI Paper Sizes




NameSize in MillimetersSize in Inches
ANSI A or Letter
W: 215.9
H: 279.4

W: 8.5
H: 11
ANSI B or Ledger or Tabloid
W: 279.4
H: 431.8

W: 11
H: 17
ANSI C
W: 538.8
H: 431.8

W: 17
H: 22
ANSI D
W: 538.8
H: 863.6

W: 22
H: 34
ANSI E
W: 863.6
H: 1117.6

W: 34
H: 44


NameSize in MillimetersSize in Inches
Arch A
W: 304.8
H: 228.6

W: 12
H: 9
Arch B
W: 457.2
H: 304.8

W: 18
H: 12
Arch C
W: 609.6
H: 457.2

W: 24
H: 18
Arch D
W: 914.4
H: 609.6

W: 36
H: 24
Arch E
W: 1219.2
H: 914.4

W: 48
H: 36



Other Paper Sizes





NameSize in MillimetersSize in Inches
Quarto
W: 203
H: 254

W: 8
H: 10
Foolscap
W: 203
H: 330

W: 8
H: 13
Executive or Monarch
W: 184
H: 267

W: 7.25
H: 10.5
Government Letter
W: 203
H: 267

W: 8
H: 10.5
Letter
W: 215.9
H: 279.4

W:8.5
H: 11
Legal
W: 215.9
H: 356

W: 8.5
H: 14
Ledger or Tabloid
W: 279.4
H: 431.8

W: 11
H: 17
Post
W: 394
H: 489

W: 15.5
H: 19.25
Crown
W: 381
H: 508

W: 15
H: 20
Large Post
W: 419
H: 533

W: 16.5
H: 22
Demy
W: 445
H: 572

W: 17.5
H: 22.5
Medium
W: 457
H: 584

W: 18
H: 23
Royal
W: 508
H: 635

W: 20
H: 25
Elephant
W: 584
H: 711

W: 23
H: 28
Double Demy
W: 597
H: 889

W: 23.5
H: 35
Quad Demy
W: 889
H: 1143

W: 35
H: 45
Statement
W: 140
H: 216

W: 5.5
H: 8.5
Index Card 1
W: 127
H: 76

W: 5
H: 3
Index Card 2
W: 152
H: 102

W: 6
H: 4
Index Card 3
W: 203
H: 125

W: 8
H: 5
International Business Card
W: 85.60
H: 53.98

W: 3.375
H: 2.125
U.S. Business Card
W: 89
H: 51

W: 3.5
H: 2
Về Đầu Trang Go down
 
Tiêu chuẩn, kích thước giấy cần biết
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Thiết kế phong bì thư như thế nào? Kích thước tiêu chuẩn phong bì thư
» Flash CS4 - Bài 8: Rectangle Tool, tọa độ và kích thước
» mẫu giấy chứng nhận LDTT chuẩn
» Giảm kích thước file Excel bị phình to bất thường
» Act of Valor (Biệt Kích Ngầm) (2012) [Phim]

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
0o -.......Forum 361dodesign.com.......- o0  :: Thông tin mới nhất :: Kiến thức thiết kế-
Chuyển đến